
| STT | QUỐC GIA | LOẠI | THỜI HẠN VISA | THỜI GIAN LƯU TRÚ | GIÁ BÁN (VND) |
| 1 | ĐÀI LOAN | Dán | 3 tháng, nhập cảnh 1 lần | Tối đa 14 ngày | 2.900.000 |
| Evisa | 300.000 | ||||
| 2 | HÀN QUỐC | Single | 3 tháng, nhập cảnh 1 lần | Tối đa 30 ngày | 2.900.000 |
| Multiple | 5 năm nhập cảnh nhiều lần | 5.200.000 | |||
| 10 năm nhập cảnh nhiều lần | 5.900.000 | ||||
| 3 | NHẬT BẢN | Single | 3 tháng, nhập cảnh 1 lần | Tối đa 14 ngày | 1.920.000 |
| Multiple | 1 năm/3 năm nhập cảnh nhiều lần | 2.920.000 | |||
| 4 | HONG KONG | Single | 3 tháng, nhập cảnh 1 lần | Tối đa 7 ngày | 2.500.000 |
| Multiple | 6 tháng – 1 năm, nhập cảnh 2 lần hoặc nhiều lần | ||||
| 5 | TRUNG QUỐC | Single (Du lịch/Công tác/Thăm thân) | 3 tháng, nhập cảnh 1 lần | Tối đa 30 ngày | 2.950.000 |
| Multiple (Công tác) | 6 tháng, 1 năm, 3 năm | 3.950.000 | |||
| 7 | MỸ | Mới | 1 năm | Tối đa 6 tháng (Tuỳ thuộc vào Hải quan quyết định) | 7.000.000 |
| Gia Hạn | 6.500.000 | ||||
| 8 | CANADA | Multiple | 6 tháng – 10 năm | Tối đa 6 tháng | 8.000.000 |
| 9 | ÚC | Single/Multiple | 6 tháng – 3 năm | Tối đa 3 tháng | 6.900.000 |
| 10 | NEW ZEALAND | Single/Multiple | 6 tháng – 3 năm | Tối đa 3 tháng | 9.800.000 |
| 11 | UK | Single/Multiple | 6 tháng | | 9.600.000 |
| 2 năm | 22.700.000 | ||||
| 5 năm | 36.200.000 | ||||
| 10 năm | 43.200.000 | ||||
| 12 | CHÂU ÂU | Single/Multiple | Tùy theo Quốc gia | Dưới 90 ngày | 6.500.000 |
| 13 | THỔ NHĨ KỲ | Evisa Single | 180 ngày | Tối đa 30 ngày | 2.900.000 |
| 14 | Visa Việt Nam | Dành cho người nước ngoài | 1 tháng – 1 năm | Theo thời hạn visa | Từ 1.500.000 |
| 15 | Làm hộ chiếu | H/C gắn chip, chỉ cần gửi thông tin | 500.000 |
***CÁC DỊCH VỤ VISA KHÁC QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ TƯ VẤN
HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ KHI XIN VISA CHÂU ÂU
I. NHỮNG GIẤY TỜ CẦN PHẢI NỘP
1. Hộ chiếu hợp lệ của người xin cấp thị thực ( bắt buộc phải có chữ ký của người mang hộ chiếu)
2. Hai ảnh màu mới nhất cỡ 3.5 x 4.5 (NỀN TRẮNG, CHỤP CHÍNH DIỆN, THẤY RỎ HAI CHÂN MÀY, HAI MANG TAY, KHÔNG CƯỜI HỞ RĂNG, TỶ LỆ KHUÔN MẶT 80% KHUNG HÌNH)
3. Hộ khẩu có đầy đủ các trang photo công chứng
4. Chứng minh nhân dân photo công chứng
5. Giấy khai sinh ( nếu có trẻ em đi cùng )
6. Giấy kết hôn ( nếu đã có gia đình hoặc giấy ly hôn nếu đã ly hôn )
7. Giấy xác nhận số dư sổ tiết kiệm (ít nhất 200.000.000vnd)
II. GIẤY TỜ CÁ NHÂN
A. Đối với chủ doanh nghiệp
1. Giấy phép kinh doanh
2. Biên lai thuế 03 tháng gần nhất/quý gần nhất
B. Đối với cán bộ-công nhân v1ên
1. Hợp đồng lao động đối với Giám đốc thuê và người được cử đi công tác.
2. Đơn xin nghỉ phép để đi du lịch.
3. Giấy xác nhận mức lương 03 tháng gần nhất
C. ĐỐI VỚI NGƯỜI KINH DOANH TỰ DO :
1. Hợp đồng cho thuê nhà hoặc xe
2. Chứng nhận cổ phần, cổ phiếu.
3. Các giấy tờ chứng minh kinh doanh tự do khác…
D. ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐÃ VỀ HƯU :
1. Giấy quyết định về hưu
2.Thẻ hưu trí (nếu có).
3.Quý khách từ 75 tuổi trở lên phải có giấy khám sức khỏe đủ điều kiện đi du lịch
III. CHỨNG MINH TÀI SẢN – TÀI CHÍNH :
1. Giấy chủ quyền tài sản (nhà, đất , xe….)
2. Các giấy tờ khác chứng minh nguồn thu nhập cá nhân hoặc khả năng tài chính
Lưu ý : Tất cả các giấy tờ photo công chứng phải để nguyên trên tờ giấy A4, không được cắt nhỏ .
Để thuận tiện trong việc khai visa Ấn. Kính đề nghị quý khách khai thông tin chính xác vào bên dưới:
Lưu ý: Visa Ấn Độ là visa điện tử (E-visa)
Nếu có gia đinh vui lòng cung cấp thông tin:
Họ tên Vợ/Chồng: ………………………………………………………………………………
Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………
Nếu đã từng nhập cảnh Ấn Độ, vui lòng cung cấp thông tin visa cũ (hình chụp)
Nếu bị từ chối cung cấp năm bị từ chối.
Khách dưới 11 tuổi chưa có căn cước công dân cần thêm giấy khai sinh đi cùng ba mẹ hoặc giấy uỷ quyền khi đi cùng người thân.
| 1. Cá nhân |
| |
| 2. Công việc | Khách hàng là chủ doanh nghiệp | Khách hàng là nhân viên |
|
| |
| ||
| 3. Khách nội trợ, nghề tự do |
| |
* Đã bao gồm phí lãnh sự và dịch thuật
Email: thanhmai@phuongnamstar.vn
Hotline: 0886 354 789 (Zalo, WhatsApp)
| 1 | VISA MỸ | 7.200.000 VNĐ |
| 2 | VISA SCHENGEN | 6.000.000 VNĐ |
| 3 | VISA ANH | 9.500.000 VNĐ |
| 4 | VISA ÚC | 6.000.000 VNĐ |
| 5 | VISA CANADA/NEW ZEALAND | 7.500.000 VNĐ |
| 6 | VISA HÀN QUỐC | 3.000.000 VNĐ |
| 7 | VISA DUBAI | 4.200.000 VNĐ |
| 8 | VISA ẤN ĐỘ | 2.100.000 VNĐ |
| 9 | VISA ĐÀI LOAN | 3.600.000 VNĐ |
| 10 | VISA TRUNG QUỐC | 3.600.000 VNĐ |
| 11 | DỊCH VỤ LÀM HỘ CHIẾU | 500.000 VNĐ |
***CÁC DỊCH VỤ VISA KHÁC: VUI LÒNG LIÊN HỆ
HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ KHI XIN VISA CHÂU ÂU
I. NHỮNG GIẤY TỜ CẦN PHẢI NỘP
1. Hộ chiếu hợp lệ của người xin cấp thị thực ( bắt buộc phải có chữ ký của người mang hộ chiếu)
2. Hai ảnh màu mới nhất cỡ 3.5 x 4.5 (NỀN TRẮNG, CHỤP CHÍNH DIỆN, THẤY RỎ HAI CHÂN MÀY, HAI MANG TAY, KHÔNG CƯỜI HỞ RĂNG, TỶ LỆ KHUÔN MẶT 80% KHUNG HÌNH)
3. Hộ khẩu có đầy đủ các trang photo công chứng
4. Chứng minh nhân dân photo công chứng
5. Giấy khai sinh ( nếu có trẻ em đi cùng )
6. Giấy kết hôn ( nếu đã có gia đình hoặc giấy ly hôn nếu đã ly hôn )
7. Giấy xác nhận số dư sổ tiết kiệm (ít nhất 200.000.000vnd)
II. GIẤY TỜ CÁ NHÂN
A. Đối với chủ doanh nghiệp
1. Giấy phép kinh doanh
2. Biên lai thuế 03 tháng gần nhất/quý gần nhất
B. Đối với cán bộ-công nhân v1ên
1. Hợp đồng lao động đối với Giám đốc thuê và người được cử đi công tác.
2. Đơn xin nghỉ phép để đi du lịch.
3. Giấy xác nhận mức lương 03 tháng gần nhất
C. ĐỐI VỚI NGƯỜI KINH DOANH TỰ DO :
1. Hợp đồng cho thuê nhà hoặc xe
2. Chứng nhận cổ phần, cổ phiếu.
3. Các giấy tờ chứng minh kinh doanh tự do khác…
D. ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐÃ VỀ HƯU :
1. Giấy quyết định về hưu
2.Thẻ hưu trí (nếu có).
3.Quý khách từ 75 tuổi trở lên phải có giấy khám sức khỏe đủ điều kiện đi du lịch
III. CHỨNG MINH TÀI SẢN – TÀI CHÍNH :
1. Giấy chủ quyền tài sản (nhà, đất , xe….)
2. Các giấy tờ khác chứng minh nguồn thu nhập cá nhân hoặc khả năng tài chính
Lưu ý : Tất cả các giấy tờ photo công chứng phải để nguyên trên tờ giấy A4, không được cắt nhỏ .
Để thuận tiện trong việc khai visa Ấn. Kính đề nghị quý khách khai thông tin chính xác vào bên dưới:
Lưu ý: Visa Ấn Độ là visa điện tử (E-visa)
Nếu có gia đinh vui lòng cung cấp thông tin:
Họ tên Vợ/Chồng: ………………………………………………………………………………
Nơi sinh: ………………………………………………………………………………………
Nếu đã từng nhập cảnh Ấn Độ, vui lòng cung cấp thông tin visa cũ (hình chụp)
Nếu bị từ chối cung cấp năm bị từ chối.
Khách dưới 11 tuổi chưa có căn cước công dân cần thêm giấy khai sinh đi cùng ba mẹ hoặc giấy uỷ quyền khi đi cùng người thân.
| 1. Cá nhân |
| |
| 2. Công việc | Khách hàng là chủ doanh nghiệp | Khách hàng là nhân viên |
|
| |
| ||
| 3. Khách nội trợ, nghề tự do |
| |